1. Kiểu liệt kê
a. Khai báo
Cách 1: Khai báo gián tiếp
- Cú pháp:
type <tên kiểu>=(hằng 1, hằng 2,..., hằng n); var <tên biến>:<tên kiểu>;
Cách 2: Khai báo trực tiếp
- Cú pháp:
var <tên biến>:(hằng 1, hằng 2,..., hằng n);
b. Một số hàm áp dụng cho kiểu liệt kê
c. Nhập xuất kiểu liệt kê
2. Kiểu đoạn con
a. Khai báo
Cách 1: Khai báo gián tiếp
- Cú pháp:
type <tên kiểu>=<giá trị đầu>..<giá trị cuối>; var <tên biến>:<tên kiểu>;
Cách 2: Khai báo trực tiếp
- Cú pháp:
var <tên biến>:<giá trị đầu>..<giá trị cuối>;
b. Tác dụng và cách sử dụng
3. Kiểu tập hợp
a. Khai báo
Cách 1: Khai báo gián tiếp
- Cú pháp:
type <tên kiểu>= set of <kiểu thứ tự>; var <tên biến>:<tên kiểu>;
Cách 2: Khai báo trực tiếp
- Cú pháp:
var <tên biến>:set of <kiểu thứ tự>;
b. Mô tả tập hợp
Một tập hợp được mô tả bằng cách liệt kê các phần tử của tập
hợp, chúng cách nhau dấu , (phẩy) và được đặt trong cặp dấu []
(ngoặc vuông). Các phần tử có thể là hằng, biến, biểu thức.
c. Các phép toán trên tập hợp
- Phép hợp
- Phép giao
- Phép trừ
- Phép thử
- Các phép so sánh (=, <>, >=,<=).