Bài 12. Con trỏ (POINTER)
Khái niệm về con trỏ (pointer)
Biến con trỏ là biến chứa địa chỉ của biến khác có cùng kiểu với nó.
Khai báo con trỏ
<KDL> *<biến con trỏ>;
Ví dụ:
// con trỏ nguyên p
int *p;
// con trỏ thực
float *pt;
// con trỏ trỏ vào con trỏ
int **ptr;
Sử dụng con trỏ
- Toán tử "*": Lấy giá trị tại địa chỉ đã nào đó.
Ví dụ:
// gán a = giá trị tại vị trí mà p trỏ vào.
a=*p;
- Toán tử "&": Cho địa chỉ của biến nào đó.
Ví dụ:
// con trỏ p trỏ vào biến a.
p=&a;
// a và *p là tương đương.
Con trỏ mảng
- Tên mảng chính là địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảng.
- Để truy cập các phần tử trong mảng ta dùng biến con trỏ mảng công với địa chỉ tương đối của chúng.
Ví dụ:
int a[10], *p;
// p trỏ vào mảng a
p=a;
// *(p+2) tương đương với a[2].
Con trỏ cấu trúc
- Khai báo:
<Tên cấu trúc> *<biến con trỏ>;
Ví dụ:
// khai báo con trỏ cấu trúc SV
SV *p;
- Truy cập các trường trong cấu trúc bằng "->
" thay cho ".
".
Ví dụ:
p->diem; // thay cho a.diem.
Ví dụ 1:
+ Yêu cầu: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên, tính tổng của chúng (sử dụng biến con trỏ).
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
//Ham main
int main() {
// khai bao 2 con tro int
int a,b,*p1,*p2;
// Nhap 2 so
cout<<"\n So 1= "; cin>>a;
cout<<"\n So 2= "; cin>>b;
p1=&a; p2=&b;
// tinh tong
int s = *p1 +*p2;
cout<<"\n Tong = "<<s;
return 0;
}
Ví dụ 2
+ Yêu cầu: sử dụng toán tử * và &.
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
//Ham main
int main ()
{
int value1 = 5, value2 = 15;
int *p1, *p2;
// p1 = dia chi value1
p1 = &value1;
// p2 = dia chi value2
p2 = &value2;
// gia tri cua p1=10
*p1 = 10;
// gia tri cua p1=10
*p2 = *p1;
// p1 = p2 (phep gan con tro)
p1 = p2;
*p1 = 20;
cout << "value1==" <<value1<< " / value2==" << value2;
return 0;
}
Ví dụ 3:
+ Yêu cầu: Viết chương trình (sử dụng con trỏ mảng)
- Nhập một dãy số nguyên có không quá 100 số.
- In dãy
- Tim giá trị lớn nhất
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
// khai bao mang
int a[100],*p,n;
// Nhap mang
void NhapMang(){
// Nhap so phan tu mang
do{
cout<<"\n n= "; cin>>n;
if (n<1||n>100)
cout<<"\n Nhap lai n! ";
} while (n<1||n>100);
// p tro vao mang a
p=a;
for(int i=0; i<n;i++)
{
cout<<"\n a["<<i<<"]= ";
cin>>*(p+i);
}
}
// In mang
void InMang(){
p=a;
cout<<"\n In day: ";
for(int i=0; i<n;i++)
cout<<*(p+i)<<" ; ";
}
// Tim max
int Max(){
p=a;
int max=*p;
for(int i=0; i<n;i++)
if( *(p+i)>max)
max=*(p+i);
return max;
}
//Ham main
int main ()
{
NhapMang();
InMang();
cout<<"\n Max: "<<Max();
return 0;
}
Ví dụ 4:
+ Yêu cầu: Viết chương trình (sử dụng con trỏ cấu trúc)
- Khai báo danh sách liên kết đơn
- Nhập danh sách
- In danh sách
+ Code:
#include<conio.h>
#include<stdio.h>
#include<iostream>
using namespace std;
//Khai bao 1 node
struct Node{
int info;
Node *next;
};
typedef Node *DS;
void khoiTao(DS &p){
p=NULL;
}
// Tao danh sach
DS taoNode(int a){
DS p=new Node;
p->next = NULL;
p->info = a;
return p;
}
// them phan tu vao dau danh sach
DS Add_fisrt(DS &p, int a){
DS p2=taoNode(a);
if (p2==NULL){
return NULL;
}
p2->next=p;
p=p2;
return p;
}
// them phan tu vao cuoi danh sach
DS Add_last(DS &p, int a){
DS p1=taoNode(a);
if (p1==NULL){
return NULL;
}
if (p==NULL) {
p=p1;
return p1;
}
DS pt=p;
while(pt->next!=NULL)
pt=pt->next;
pt->next=p1;
return p;
}
//In danh sach
void InDs(DS p){
while (p->next!=NULL){
p=p->next;
cout<<p->info<<" -> ";
}cout<<"NULL\n\n";
}
//Xoa 1 node o dau danh sach
DS XoaDau(DS p){
DS p1;
p1=p;
p=p->next;
delete p1;
return p;
}
// ham main
int main(){
int x,n;
DS p,p1,p2;
p=taoNode(x);
cout<<"\n** TAO DANH SACH LIEN KET \n ";
cout<<"* Nhap so phan tu:";
cin>>n;
for(int i=1; i<=n;i++)
{
cout<<"\n + Nhap gia tri cua Node thu "<<i<<": ";
cin>>x;
//Cong them phan tu vao dau
p1=Add_last(p,x);
}
//In danh sach vua tao
cout<<"\n\n * Danh sach vua tao: \n";
InDs(p1);
//Cong vao dau danh sach vua tao mot node co gia tri x
p2=p1;
cout<<"* Cong vao cuoi danh sach phan tu co gia tri la x \n";
x=1;
p1=Add_last(p2,x);
InDs(p1);
//Xoa 1 node dau danh sach
p1=XoaDau(p1);
cout<<"\n\n * In danh sach vua xoa mot phan tu dau:\n";
InDs(p1);
return 0;
}