Sidebar

Học C/C++

  • Bài 1. Giới thiệu C/C++
  • Bài 2. Kiểu dữ liệu, toán tử, hàm số
  • Bài 3. Câu lệnh Vào/Ra
  • Bài 4. Cấu trúc rẽ nhánh (IF)
  • Bài 5. Cấu trúc lựa chọn (SWITCH)
  • Bài 6. Cấu trúc lặp FOR
  • Bài 7. Cấu trúc lặp WHILE
  • Bài 8. Cấu trúc lặp DO-WHILE
  • Bài 9. Dữ liệu kiểu mảng (ARRAY)
  • Bài 10. Dữ liệu có cấu trúc (STRUCT)
  • Bài 11. Hàm (FUNCTION)
  • Bài 12. Con trỏ (POINTER)
  • Bài 13. Tệp tin (FILE)
  • Bài 14. Lập trình hướng đối tượng (OOP)
Tự Học Tin - Dự án vì cộng đồng của TBit Tự Học Tin - Dự án vì cộng đồng của TBit
    • Văn phòng
      • Bắt đầu với Office 365
      • Microsoft Word 365
      • Microsoft Excel 365
      • Microsoft PowerPoint 365
      • Thủ thuật văn phòng
    • Thiết kế web
      • Kiến thức cơ bản
        • HTML/HTML5
        • CSS/CSS3
        • JavaScript
        • PHP
        • SQL
      • Nâng cao
        • jQuery
        • jQueryMobile
        • Bootstrap
        • XML
        • JSON
    • Lập trình
      • Lập trình cơ bản
        • Pascal
        • C/C++
        • C#
        • Java
      • Nâng cao
        • Lập trình Android
        • Lập trình iOS
        • PhoneGap
        • Unity/Unity 3D
    • Hướng dẫn khác
      • Adobe Photoshop
      • Kiểm thử phần mềm
      • Kỹ thuật SEO
    • Văn phòng
      • Bắt đầu với Office 365
      • Microsoft Word 365
      • Microsoft Excel 365
      • Microsoft PowerPoint 365
      • Thủ thuật văn phòng
    • Thiết kế web
      • Kiến thức cơ bản
        • HTML/HTML5
        • CSS/CSS3
        • JavaScript
        • PHP
        • SQL
      • Nâng cao
        • jQuery
        • jQueryMobile
        • Bootstrap
        • XML
        • JSON

      Web Design Tutorials

    • Lập trình
      • Lập trình cơ bản
        • Pascal
        • C/C++
        • C#
        • Java
      • Nâng cao
        • Lập trình Android
        • Lập trình iOS
        • PhoneGap
        • Unity/Unity 3D

      Programming Tutorials

    • Hướng dẫn khác
      • Adobe Photoshop
      • Kiểm thử phần mềm
      • Kỹ thuật SEO

    Bài 7. Cấu trúc lặp WHILE

    Cấu trúc lặp while: Chức năng của nó đơn giản chỉ là lặp lại [Khối lệnh] khi điều kiện [biểu thức điều khiển] còn thoả mãn.

    Cú pháp:

    while (biểu thức điểu khiển)
         {
           Khối lệnh;
         }

    Trong đó:

         - [biểu thức điểu khiển] là biểu thức logic.

         - [Khối lệnh] còn thực hiện khi [biểu thức điều khiển] còn đúng.

         - Trong [khối lệnh] cần có sự tác động để [biểu thức điều khiển] sai.


    Ví dụ 1:

    + Yêu cầu: Tính tổng các số từ 1 đến n, với n nhập vào từ bàn phím.

    + Code:

    #include <iostream>
    #include <conio.h>
    
    using namespace std;
    
    int main() {
       int n;
       // nhap n
       cout<<"\n n = ";
       cin>>n;
       // tinh tong
       int s = 0,i = 0;
       while(i<=n){
           s = s+i;
           i++;
       }
       // in ket qua
       cout<<"\n Tong = "<<s;
    
    return 0;  
    }

    Ví dụ 2:

    + Yêu cầu: Đếm số chẵn nhỏ hơn n, với n nhập vào từ bàn phím.

    + Code:

    #include <iostream>
    #include <conio.h>
    
    using namespace std;
    
    int main() {
       int n;
       // nhap n
       cout<<"\n n = ";
       cin>>n;
       // dem so chan
       int dem = 0,i = 0;
       while (i<=n){
         if (i%2==0) dem++;
         i++;
       }
       // in ket qua
       cout<<"\n Ket qua = "<<dem;
    
       return 0;  
    }

    Ví dụ 3:

    + Yêu cầu: In ra màn hình tất cả số nguyên gồm 4 chữ sao cho tổng các chữ số bằng 10.

    + Code:

    #include <iostream>
    #include <conio.h>
    
    using namespace std;
    
    int main() {
       cout<<"In ket qua: ";
       int i = 1000;
       while (i<=9999)
       {
         if(i%10+(i/10)%10+(i/100)%10+i/1000==10)
           cout<<i<<";\t";
         i++;
       }
    
    return 0;
    }

    Ví dụ 4:

    + Yêu cầu: In ra màn hình bảng cửu chương.

    + Code:

    #include <iostream>
    #include <conio.h>
    
    using namespace std;
    
    int main() {
       cout<<"In bang cuu chuong: \n";
       int i = 1;
       while (i<=9)
       {
        int j = 1;
        while (j<9){
         cout<<i<<"x"<<j<<"= "<<i*j<<";\t";
         j++;
        }
        cout<<"\n";
        i++;
       }
    
    return 0;  
    }

    Ví dụ 5:

    + Yêu cầu: In ra màn hình tất cả số nguyên tố nhỏ hơn 1000.

    + Code:

    #include <iostream>
    #include <conio.h>
    
    using namespace std;
    
    int main() {
       cout<<"In so nguyen to nho hon 1000: \n";
       int i = 1;
       while (i<=1000)
       {
         int test = 0,j = 2;
           while (j<i){
           if(i%j==0) {
             test = 1;
             break;
           }
           j++;
         }
         if(test==0) cout<<i<<" ; ";
         i++;
       }
    
    return 0;
    }

    Các bài khác …

    1. Bài 8. Cấu trúc lặp DO-WHILE
    2. Bài 5. Cấu trúc lựa chọn (SWITCH)
    3. Bài 9. Dữ liệu kiểu mảng (ARRAY)
    4. Bài 10. Dữ liệu có cấu trúc (STRUCT)
    Trang 6 / 14
    • Đầu tiên
    • Trước
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • Tiếp tục
    • Cuối cùng

    Học C/C++

    • Bài 1. Giới thiệu C/C++
    • Bài 2. Kiểu dữ liệu, toán tử, hàm số
    • Bài 3. Câu lệnh Vào/Ra
    • Bài 4. Cấu trúc rẽ nhánh (IF)
    • Bài 5. Cấu trúc lựa chọn (SWITCH)
    • Bài 6. Cấu trúc lặp FOR
    • Bài 7. Cấu trúc lặp WHILE
    • Bài 8. Cấu trúc lặp DO-WHILE
    • Bài 9. Dữ liệu kiểu mảng (ARRAY)
    • Bài 10. Dữ liệu có cấu trúc (STRUCT)
    • Bài 11. Hàm (FUNCTION)
    • Bài 12. Con trỏ (POINTER)
    • Bài 13. Tệp tin (FILE)
    • Bài 14. Lập trình hướng đối tượng (OOP)
    1. Trang chủ
    2. Lập trình
    3. Lập trình cơ bản
    4. C/C++

    © 2015 Tự Học Tin DMCA.com Protection Status

    Chuyên trang hướng dẫn tự học công nghệ thông tin. Vui lòng ghi rõ "Nguồn: TuHocTin.Net" khi bạn sao chép nội dung tại đây.

    TRANG CHỦ  |  GIỚI THIỆU  |  QUY ĐỊNH  |  LIÊN HỆ  |  TBIT  |  FACEBOOK  |  TWITTER